Friday, September 23, 2016

Berlthyrox ( con l-tiroxina ) , berlthyrox






+

Thuoc có Hoat Chat chính là tiroxina ở Dang đồng phân L. djay là Một Dang đồng phân tự Nhien, đồng thoi có Hoat tính cao HON Dang đồng phân DL là Dang fieno thường được Su Dung. Dung levotiroxina SE cho cac Tác động. - Tăng Tieu gio ossi ở MO. - Tăng Chuyển hóa cơ divieto. Levotiroxina được HAP gio Nhanh qua Đường Tieu hóa và vào Mau Toàn Bo, Một Phần Lon Liên Ket Voi protéine huyết Tuong. Phan đoạn không Liên Ket là phân đoạn thực sự gay Tác động điều trị. Levotiroxina có thoi gian bán Huy Sinh học Fascia di prezzo 7 Gio. Levotiroxina không qua được nhau thai. - Dung điều trị thay thế Trong CAC Trường hợp Thieu ormone Giáp Trang ở CAC Benh nhân suy Tuyen Giáp (suy Giáp Tiên phát HOAC thứ phát, Sau Phau Thuat gatto Bo bướu, HOAC Trong CAC Trường hợp điều trị bằng iode đồng VI Phong Xa ). - NGAN Ngua sự Phi đại TRO lại Cua Tuyen Giáp Sau Phau Thuat gatto Bo bướu Giáp (Ngan Ngua bướu Giáp tái phát) Mặc Dù Thay Chuc Năng Tuyen Giáp là bình thường. - Điều trị Benh Goitre Nhe Trong CAC Trường hợp Chuc Năng Tuyen Giáp bình thường. - Điều trị HO TRO Trong CAC điều trị Cường Giáp Voi CAC thuốc Khang Giáp Tong hợp Sau KHI tình Trang Chuyển hóa Dja được điều Chinh về MUC bình thường. - Trong CAC Trường hợp bướu Giáp AC tính, Nhat là sau Phau Thuat, Dung L-tiroxina DJE NGAN Chan bướu tái phát và điều trị thay thế Trong CAC Trường hợp Thieu ormone Tuyen Giáp. - Cường Giáp không được điều trị bằng thuốc Khang Giáp tong hop. - Sau nhồi Mau cơ tim, đầu che ngực fieno nhồi Mau cơ a Tim O in Benh nhân Lon Tuoi có bướu Giáp, Trong Nhung Trường hợp viem cơ Tim và Nhung ROI prestito Chuc Năng Vo Thượng di Chua được điều trị. - Không CHI định Trong Chung BEO Phi không fare Thieu Năng Tuyen Giáp. Lieu Thap Không có Tác sterco và Lieu quá Cao Thi Nguy Hiem, Nhat là KHI Ket hợp Voi CAC Chat Loai amphétamine (Gay Chán An). - Hoat tính Cua levotiroxina (L-T4) Cung Như CAC Dau Hieu không sterco NAP thuốc có co và Chi xuất Hien Sau Một Giai đoạn từ 15 ngày đen 1 Tháng. Di Trong Dung LUC - Trong Trường hợp có Tiền Su Benh tim Mach, phải cho Djo điện tâm Djo. - Theo doi Chat Che Trong Trường hợp ROI prestito Mach Vanh HOAC prestito nhịp tim. - Can di KHI sterco Trong Trường hợp cao huyết AP, suy vo Thượng rispetto, tình Trang Chán ăn Kem suy Dinh Duong, lao. - O Benh nhân Tieu Đường, fare ormone Tuyen Giáp CO Il Gay Tăng Đường huyết, nen Cần điều Chinh Lieu thuốc Hạ Đường huyết. - O Benh nhân Lon Tuoi, VIEC Kiem Tra Tim Mach là RAT può Thiet. Luc Co THAI và Luc NUÔI CON BU Thoi KY có Thai và cho con bú phải Cung categoria media Một lượng levotiroxina thích hợp và nen được điều trị Liên Tuc. Tuy Nhien, Trong suot thai KY, levotiroxina không nen cho Kem Theo Voi CAC thuốc Khang Giáp (Nhung thuốc sterco DJE điều trị Cường Giáp) Vì Neu Dung Chung Thi phải Tăng Lieu thuốc Khang Giáp lên. Khac VOI levotiroxina, CAC thuốc Khang Giáp đi qua được hàng Rao nhau Thai và CO Il Gay suy Giáp bào thai. Tuong tac Thuoc Liên quan đen ormone Tuyen Giáp. Di trọng khi Phoi hop. - Thuoc Uong Chong đông Mau. Tăng Tác Dung Chong đông Mau và Nguy cơ xuất huyết (fare làm Tang Su Chuyển hóa Cua CAC yếu Cua Phuc hợp protrombina). Nen kiem Tra thường HON Nong độ protrombina và Theo Doi CHI Số INR. Điều Chinh Lieu Cua thuốc Uong Chong đông Mau KHI Bat đầu điều trị Thieu Năng Tuyen Giáp HOAC KHI có quá Lieu ormone Tuyen Giáp. - Colestiramina. Giam Tác động Cua ormone Tuyen Giáp (fare Giam sự HAP gio qua Ruot). Dung CAC thuốc anzi CACH xa nhau, tối Thieu 2 Gio Neu CO. - CAC thuốc Gay CAM ung uomini. fenitoina, rifampicina và carbamazepina. Nguy cơ Gay Thieu Năng Tuyen Giáp lâm cantato KHI có Phoi hợp fare làm Tang Su Chuyển hóa Cua T3 và T4. Theo doi Nong độ Cua T3 và T4 Trong huyết Thanh và Neu può, điều Chinh Lieu Cua ormone Tuyen Giáp Trong thoi gian điều trị Phoi hợp Voi thuốc Gay Cam UNG uomini và Sau KHI ngưng điều trị bằng thuốc no. Liên quan đen tiroxina. Di trọng khi Phoi hop. - Muoi SAT (Đường Uong). Giam HAP gio tiroxina và gay Hạ tiroxina huyết. Dung CAC thuốc anzi CACH xa nhau, tối Thieu 2 Gio Neu CO. Tac DUNG Ngoai Y - Làm nang loro Benh Lý tim có SAN. - DAU Hieu Cường Giáp. đánh Trong ngực, prestito nhịp tim, Tay correre, Hoi hop, MAT Ngu, va mo Hoi, SUT può, Tieu chay; khi xuất Hien CAC Dau Hieu anzi phải ngưng điều trị VAI ngày ROI Bat đầu lại Voi Lieu Thap On. - CO Kha Năng Tăng Calci Nieu ở TRE CON bú và TRE em. Lieu Luong và CACH Dung Thieu Năng Tuyen Giáp. - Người lon. Lieu Khoi đầu 25-100 m g levotiroxina sodica / ngày, Lieu Duy Trì 125-250 m g levotiroxina sodica / ngày. - TRE em. Lieu Khoi đầu 12,5-50 m g levotiroxina sodica / ngày, Lieu Duy Trì thay đổi teo Cân Nang, 100-150 m g levotiroxina sodica / m 2 BE MAT da / ngày. Du Phòng tái phát Benh Goitre. 75-200 m g levotiroxina sodica / ngày. HO Tro Trong Cung điều trị Voi CAC Che Pham Tuyen Giáp Khac. 50-100 m g levotiroxina sodica / ngày. Điều trị sau Phau Thuat Tuyen Giáp fare bướu Ac tính. 150-300 m g levotiroxina sodica / ngày. - Đổi VOI Phụ nữ có thai, không điều Chinh Lieu Trong thoi Gian mang thai. - Thieu Năng Tuyen Giáp Trong Dja Số Trường hợp là Một Benh Lý Vĩnh Vien, fare Djo VIEC điều trị Một Số Trường luppolo può phải được duy Trì suot đổi. Neu có Dau Hieu Ngo độc categoria media tính, può Giam Đặng ke Lieu Đặng Su sterco, Tham Chí ngưng điều trị Trong vai ngày, và Sau Djo sterco lại Voi Lieu Thap. Lý XU. thuốc un rispetto, ad thuốc Chen beta.




No comments:

Post a Comment